HÀM LƯỢNG THÉP SÀN DẦM CỘT MÓNG

Dựa vào bản vẽ thi công kết cấu xây dựng cho từng cấu kiện thì ta có những cách tính hàm lượng cốt thép cho từng cấu kiện



Hàm lượng thép trong cấu kiện sàn

Tỷ lệ hàm lượng thép tối thiểu = 0,7%

Số lượng thép = (0,7 / 100) x 1 = 0,007 m³





Trọng lượng thép = 0,007 x 7850 = 54,95≊55 kg / m³

Tỷ lệ thép tối đa = 1,0%

  • Số lượng thép = (1,0 / 100) x 1 = 0,01 m³
  • Trọng lượng thép = 0,01 x 7850 = 78,5 kg / m³

Dầm

Tỷ lệ thép tối thiểu = 1,0%

  • Số lượng thép = (1,0 / 100) x 1 = 0,01 m³
  • Trọng lượng thép = 0,01 x 7850 = 78,5 kg / m³

Tỷ lệ thép tối đa = 2,0%

  • Số lượng thép = (2.0 / 100) x 1 = 0,02 m³
  • Trọng lượng thép = 0,02 x 7850 = 157 kg / m³

Cột

Tỷ lệ hàm lượng thép tối thiểu = 0,8%

  • Số lượng thép = (0,8 / 100) x 1 = 0,008 m³
  • Trọng lượng thép = 0,008 x 7850 = 62,80 kg / m³

Tỷ lệ thép tối đa = 6,0%

  • Số lượng thép = (6.0 / 100) x 1 = 0,06 m³
  • Trọng lượng thép = 0,06 x 7850 = 471 kg / m³

Hàm lượng cốt thép trong cấu kiện móng

Tỷ lệ thép tối thiểu = 0,50%

  • Số lượng thép = (0,50 / 100) x 1 = 0,005 m³
  • Trọng lượng thép = 0,005 x 7850 = 39,25 kg / m³

Tỷ lệ thép tối đa = 0,8%

  • Số lượng thép = (1,0 / 100) x 1 = 0,008 m³
  • Trọng lượng thép = 0,008 x 7850 = 62,80 kg / m³
kết cấu Số lượng thép Số lượng thép
Tối thiểu Tối đa Tối thiểu (kg / m³) Tối đa. (kg / m³)
Sàn 0,70%​ 1,00%​ 54,95​ 78,5​
Dầm 1,00%​ 2,00%​ 78,5​ 157​
Cột 0,80%​ 6,00%​ 62,8​ 471​
Móng 0,50%​ 0,80%​ 39,25​ 62,8​

Tham gia thảo luận

Compare listings

So sánh
0985208275
Contact